HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI: PHÂN TÍCH THỂ LOẠI ĐIỀU KHOẢN KẾT THÚC DƯỚI GÓC ĐỘ DỊCH THUẬT
COMMMERCIAL CONTRACT: GENRE ANALYSIS OF TESTIMONIUM IN TRANSLATION
Nguyễn Phước Vĩnh Cố
Một hợp đồng thương mại tiếng Anh có nhiều điều khoản như 1. Phần mở đầu và ngày tháng ký hợp đồng và các bên tham gia (Commencement and Date and Parties). 2. Mở đầu hợp đồng (Recitals/Preamble) 3. Điều khoản thực thi (Operative provisions) .v,v.
Sau đây xin giới thiệu 4 điều khoản kết thúc:
– ĐIỀU KHOẢN KẾT THÚC (TESTIMONIUM)
1. IN WITNESS WHEREOF the Parties hereto have executed this Agreement the day and year first above written.
Phân tích từ & ngữ
– Cụm từ:
– IN WITNESS WHEREOF: chứng nhận dưới đây/xác nhận dưới đây
– the day and year first above written: vào ngày được ghi đầu tiên ở trên
– Từ cổ
– hereto: theo (văn kiên/hợp đồng này.) Ví dụ the Parties hereto: các bên trong hợp đồng này
– Động từ
– to execute an agreement: ký một hợp đồng
DỊCH:
Xác nhận/chứng nhận các bên trong hợp đồng đã ký hợp đồng này vào ngày được ghi đầu tiên ở trên.
2. IN WITNESS WHEREOF the parties hereto have duly executed this Contract this 22nd day of June, nineteen hundred and ninety nine (1999)
– Trạng từ
– duly: phù hợp, đầy đủ
– Cụm từ:
– this 22nd day of June nineteen hundred and ninety nine: Vào ngày 22 tháng 6, năm 1999 này
DỊCH:
Xác nhân/chứng nhận các bên trong hợp đồng này có thẩm quyền ký hợp đồng này vào ngày 22 tháng 6, năm 1999 này
3. IN WITNESS WHEREOF the Parties hereto have caused this Contract to be executed in accordance with their respective law the day and year first above written.
– Động từ
– to cause sth to do: khiến/gây cái gì…
– to cause a contract to be executed = to execute a contract: ký một hợp đồng
– Cụm từ
– in accodance with one’s respective law: tuân theo luật pháp của mỗi nước
DỊCH:
Xác nhân/chứng nhận hai bên trong hợp đồng đã ký hợp đông này tuân theo luật pháp của mỗi bên vào ngày ghi đầu tiên ở trên
4. IN WITNESS WHEREOF the said Parties have hereunto set their hands and seals the day and year first above written
– Tính từ cổ
– said: nói trên/nêu trên (above-mentioned)
– Từ cổ ‘hereunto’: theo điều khoản này/theo hợp đồng này
– Động từ cổ: to set one’s hand(s) and seal(s) : to sign (a contract): ký
DỊCH
Xác nhận/chứng nhận các bên nói trên đã ký hợp đồng này vào ngày được đề cập đầu tiên nói trên
Sách Tham Khảo
[1] Alcaraz. E & Huges. B . 2002. Legal Translation Explained. St. Jerome Publishing.
[2] Hồ Canh Thân & các cộng sự. 2007. Soạn Thảo và Dịch Hợp Đồng Thương Mại Quốc Tế. Nguyễn Thành Yến dịch. NXB Tổng Hợp tp Hồ Chí Minh.
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1294302534037556/
Comments
- Andy’s 2nd TedX Talk – Success! - 2019-08-02
- Andy’s incoming 2nd TedX Talk - 2019-08-02
- Thử đọc Tuyên Ngôn Độc Lập bằng Tiếng Anh – Vietnam’s Proclamation of Independence in English - 2019-05-19