in

PHÂN TÍCH THỂ LOẠI PHẦN MỞ ĐẦU CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH THUẬT (GOOGLE TRANSLATE & NGƯỜI DỊCH)

PHÂN TÍCH THỂ LOẠI PHẦN MỞ ĐẦU CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH THUẬT (GOOGLE TRANSLATE & NGƯỜI DỊCH)

GENRE ANALYSIS OF COMMENCEMENT and DATES and PARTIES OF A COMMERCIAL CONTRACT AND TRANSLATION (GOOGLE TRANSLATE & TRANSLATOR)

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Một hợp đồng thương mại tiếng Anh có nhiều điều khoản như
1. Phần mở đầu và ngày tháng ký hợp đồng và các bên tham gia (Commencement and Date and Parties).
2. Mở đầu hợp đồng (Recitals/Preamble)
3. Điều khoản thực thi (Operative provisions) .v.v,

Sau đây xin giới thiệu:

– 4 Phần mở đầu và ngày tháng ký hợp đồng và các bên tham gia (Commencement and Date and Parties)

I . PHẦN MỞ ĐẦU & NGÀY THÁNG KÝ HỢP ĐỒNG & CÁC BÊN THAM GIA
1. This SALE AND PURCHASE AGREEMENT is made this fourteenth day of March 2000, by and between X and Y..

2. THIS AGREEMENT is made this first day of October 2007 BETWEEN Green Boots Limited having its registerd office at 104 Warrent Court, Beeston (hereinafter referred to as ‘the Purchaser’ of the first part) and Matching Socks Limited having its registerd office at Heel Street, Darby, (hereinafter referred to as ‘the Vendor’ of this second part).

3. THIS AGREEMENT is made by and between the City of Beverly Hills (hereinafter called ‘CITY’) and Korade Associates Builders, Inc. (hereinafter called ‘CONTRACTOR’).

4. THIS CONTRACT AGREEMENT is made and entered into for the above stated project this……day of ……., 2004, BY AND BETWEEN the city of Calabasas hereafter designated as ‘AGENCY’ and ‘VEN WESTERN Inc., hereafter as ‘CONTRACTOR’.

PHÂN TÍCH TỪ NGỮ CỦA 4 ĐOẠN ‘PHẦN MỞ ĐẦU’ TRÊN

+ Viết hoa (capital letters)

Viết hoa các từ ngữ quan trọng và cần làm rõ như “THIS AGREEMENT”, “SALE AND PURCHASER”, “Vendor’…..

+ Từ ‘this” dùng trước ngày tháng
Thay vì cấu trúc on 1st October, 2000 ở hợp đồng thương mại ta thấy cấu trúc “this first day of October, 2000 được ưa thích hơn.

+ Sử dụng cặp từ đồng nghĩa, gần nghĩa (the use of binomials, trinomials)

Động từ: make and enter: kí kết hợp đồng
giới từ: by and between A and B: giữa một công ty A và công ty B

+ tính kết hợp của từ ngữ (collocations)

to sign/make/enter into a contract/agreement: kí kết một hợp đồng
referred to as/designated as/called/ + danh từ: sau đây gọi là, gọi tắt là…..

+ từ cổ (archaic words)

here(in)after: sau đây, dưới đây

+ các cặp từ

buyer; purchaser người mua/seller; vendor :người bán
buyer of the first part: người mua, bên được đề cập đầu tiên trong hợp đồng
vendor of the second part: người bán, bên được đề cập thứ hai trong hợp đồng

GOOGLE TRANSLATE DỊCH 4 PHẦN MỞ ĐẦU

1. Thỏa thuận bán và mua này được thực hiện vào ngày 14 tháng 4 2000, bởi và giữa X và Y ..

2. Thỏa thuận này được đưa ra vào ngày đầu tháng 10 năm 2007 giữa Công ty Green Boots với văn phòng đăng ký tại 104 Tòa án Warrent, Beeston (sau đây gọi là “Người mua” phần thứ nhất) và Matching Socks Limited có văn phòng đăng ký tại Heel Street, Darby, (sau đây gọi là ‘Nhà cung cấp’ của phần thứ hai).

3. Thỏa thuận này được thực hiện bởi và giữa Thành phố Beverly Hills (sau đây gọi là ‘CITY’) và Korade Associates Builders, Inc. (sau đây gọi là ‘nhà thầu’).

4. Hợp đồng này và thỏa thuận được lập và ký kết cho dự án nêu trên vào ngày …… ngày …… tháng 4 năm 2004 bởi và giữa thành phố Calabasas sau đây được gọi là ‘Cơ quan’ và ‘Ven Western, Inc., sau đây gọi là’ Nhà thầu ‘ .

NGUYỄN PHƯỚC VĨNH CỐ CHỈNH SỬA BẢN TIẾNG ANH VÀ BẢN DỊCH GT

– Chỉnh sửa bản tiếng Anh

Do hợp đồng thương mại tiếng Anh có một số thuật ngữ được viết bằng chữ hoa nên người dịch chỉnh sửa những thuật ngữ quan trọng như ‘SALE AND PURCHASE AGREEMENT’ sang chữ thường ‘sale and purchase agreement’.

– Chỉnh sửa bản dịch của GT

1. Hợp đồng mua bán này được ký kết vào ngày 14 tháng 3 bởi một bên là X và một bên là Y…

2. Hợp đồng này được ký kết vào ngày mồng một tháng 10 năm 2007 giữa Công ty TNHH Green Boots có văn phòng đăng ký tại 104 đường Warrant Court, Beeston (sau đây gọi là ‘Người mua’, bên được đề cập thứ nhất trong hợp đồng) và Công ty TNHH Matching Socks có văn phòng đăng ký tại đường Heel Street, Darby, (sau đây gọi là ‘Người bán’, bên được đề cập thứ hai trong hợp đồng).

3. Hợp đồng này được ký kết bởi một bên là Thành phố Beverly Hill (sau đây gọi tắt là ‘Thành phố’ và (một bên là) tập đoàn Korade Associates Buiders, (sau đây gọi tắt là ‘Nhà thầu’).

4. Hợp đồng này được lập và ký kết cho dự án đã nêu trên vào ngày …… ngày …… tháng 2004 bởi một bên là thành phố Calabasas sau đây được gọi là “Cơ quan” và một bên là tập đoàn “Ven Western Inc., sau đây gọi là” Nhà thầu ‘.

https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1292932650841211/

Comments

comments

Andy Nova

What do you think?

0 points
Upvote Downvote

Written by Andy Nova

TedX Speaker Youtube
Global First Prize IELTS Teacher @ IATEFL United Kingdom 2018 awarded by IELTS.org, Cambridge University, British Council...
First-prize Winner of #InnovationForGood Award
MC, Scriptwriter, Director & Producer
Co-founder, Scriptwriter, Academic Advisor @ 8IELTS VTV7
SSEAYP - Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Program 42's VPY
AAS Australia Awardee @ Monash University
IELTS Highscorer: 9S 9L 9R 8.5W

NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI TIẾNG ANH

HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI: PHÂN TÍCH THỂ LOẠI ĐIỀU KHOẢN KẾT THÚC DƯỚI GÓC ĐỘ DỊCH THUẬT