in

PHƯƠNG NGỮ TRONG DỊCH THUẬT CHUYÊN NGÀNH (DIALECT IN SPECIALISED TRANSLATION)

PHƯƠNG NGỮ TRONG DỊCH THUẬT CHUYÊN NGÀNH (DIALECT IN SPECIALISED TRANSLATION)

nguyễn phước vĩnh cố

Phương ngữ là gì? (what is dialect?)

Theo từ điển Long man về Giảng dạy Ngôn ngữ & Ngôn ngữ học Ứng dụng (tr.107) thì ‘phương ngữ là một biến thể của một ngôn ngữ được nói ở một bộ phận của một quốc gia (phương ngữ khu vực) hoặc bởi những người thuộc về một giai cấp xã hội cụ thể (phương ngữ xã hội), mà khác về một số từ ngữ, ngữ pháp và/hoặc cách phát âm với các hình thức khác của cùng một ngôn ngữ (a variety of a language, spoken in one part of a country (regional dialect), or by people belonging to a particular social class (social dialect or SOCIOLECT), which is different in some words, grammar, and/or pronunciation from other forms of the same language).

Nếu ai đó nhờ bạn chuyển dịch sang tiếng Anh từ “y tá gây mê/điều dưỡng gây mê” thì giữa 2 từ “an(a)esthetist” và “an(a)esthesiologist”, bạn sẽ chọn lựa từ nào? Nếu bạn gặp khó khăn trong việc chọn lựa thì khó khăn này liên quan đến “phương ngữ trong dịch thuật”. Phương ngữ (tr.15), theo Mona Baker trong ‘In Other Words’ là “biến thể ngôn ngữ được phổ biến trong một cộng đồng hoặc một nhóm người cụ thể (a variety of language which has currency within a specific community or group of speakers). Một trong những biến thể đặc trưng nhất trong văn bản chuyên ngành tiếng Anh là phương ngữ địa lí (geographical) giữa tiếng Anh của người Anh và tiếng Anh của người Mỹ. Ví dụ từ “dễ cháy” tiếng Anh là “flammable” thì tiếng Mỹ lại là “inflammable”; ắc quy “hết điện” tiếng anh là “flat battery” còn tiếng Mỹ lại là “dead battery”.
Sau đây xin giới thiệu một số thuật ngữ tài chính, thuật ngữ y học, thuật ngữ quân sự, và thuật ngữ pháp lý giữa tiếng Anh & tiếng Mỹ:

1. Thuật ngữ tài chính Anh – Mỹ

– Annual general meeting (Anh): Hội nghị toàn thể hàng năm = Stockholders meeting (Mỹ): Đại hội cổ đông

– Articles of Association (Anh): Điều lệ công ty = Bylaws (Mỹ): Quy chế công ty

– Barometer stock (Anh): Chứng khoán phong vũ biểu = Bellwether stock (Mỹ): Chứng khoán đầu đàn

– Base rate (Anh): Lãi xuất cơ sở = Prime rate (Mỹ): Lãi xuất cơ bản

– Building society (Anh): Tổ chức cho vay tiền mua nhà = Savings and loan association (Mỹ): Hiệp hội tiết kiệm và cho vay

– Creditors (Anh): Người chủ nợ = Accounts payable (Mỹ): Số tiền phải trả
– Debtors (Anh): Người nợ tiền = Accounts receivable (Mỹ): Số tiền phải thu

– Bridging loan (Anh): Khoản vay bắc cầu = Bridge loan (Mỹ): Khoản vay bắc cầu

2. Thuật ngữ y học Anh – Mỹ

– Aetiology (Anh): Nguyên nhân bệnh = Etiology (Mỹ)

– Pyorrhoea (Anh): Bệnh nha chu = Pyorrhea (Mỹ)

– Operating theatre (Anh): Phòng mổ = Operating room (Mỹ)

– Congestive cardiac failure (Anh): Suy tim sung huyết = Congestive heart failure (Mỹ)

– Chronic obstructive airways disease (Anh): Bệnh lấp tắc đường hô hấp mãn tính = Chronic obstructive airways disease (Mỹ)

– Cervical smear (Anh): Phết tế bào cổ tử cung = Pap smear (Mỹ)

3. Thuật ngữ quân sự Anh – Mỹ

– Ministry of Defense (Anh): Bộ Quốc phòng = Department of Defence (Mỹ)

– Air Ministry (Anh): Bộ Không quân = Department of Air Force (Mỹ)

– Admiralty (Board of Admiralty) (Anh): Bộ Hải quân = Department of the Navy (Mỹ)

– Air Chief Marshal (Anh): Đại tướng = General (Mỹ)

– Air Marshal (Anh): Trung tướng: = Lieutenant General (Mỹ)

– Air Vice Marshal (Anh): Thiếu tướng = Major General (Mỹ)

4. Thuật ngữ pháp lý Anh – Mỹ

– Lawyer (Anh): Luật sư = Attorney (Mỹ)

– Insider dealing (Anh): Giao dịch nội gián = Insider trading (Mỹ)

* Lưu ý:
– Anaesthesiologist (Anh)/anesthesiologist (Mỹ)

– An(a)esthesiologist: bác sĩ chuyên khoa gây mê

– An(a)esthetist/nurse an(a)esthetist: chuyên viên gây mê/y tá gây mê

Tuy nhiên, ở Anh, từ “an(a)esthetist” lại được dùng để chỉ “bác sĩ chuyên khoa gây mê”

https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1280337342100742/

Bài viết thể hiện quan điểm của tác giả. Andy Nova sưu tầm và để lại nguyên tác, thảo luận nếu có sẽ ở mục riêng.

Post của Nguyen Phuoc VinhCo (https://www.facebook.com/vinhco.nguyenphuoc1/) trên VietTESOL

Comments

comments

Andy Nova

What do you think?

0 points
Upvote Downvote

Written by Andy Nova

TedX Speaker Youtube
Global First Prize IELTS Teacher @ IATEFL United Kingdom 2018 awarded by IELTS.org, Cambridge University, British Council...
First-prize Winner of #InnovationForGood Award
MC, Scriptwriter, Director & Producer
Co-founder, Scriptwriter, Academic Advisor @ 8IELTS VTV7
SSEAYP - Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Program 42's VPY
AAS Australia Awardee @ Monash University
IELTS Highscorer: 9S 9L 9R 8.5W

LỖI DỊCH THUẬT CHUYÊN NGÀNH PHÁP LÝ TRONG TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT

NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI TIẾNG ANH