NHÂN MÙA WORLD CUP XIN GIỚI THIỆU MỘT SỐ TỪ NGỮ TIẾNG ANH LIÊN QUAN ĐẾN ‘TRÁI BÓNG TRÒN’
nguyễn phước vĩnh cố
ĐỘI …
– Đội khách (dt): (the) visiting team
– (The) visiting team (n): đội khách
– Đội nhà (dt): (the) home team
– (The) home team (n): đội nhà
– Đội chiếu trên/đội mạnh/đội hay (dt): overachiever
– Overachiever (n): đội chiếu trên/đội mạnh/đội hay
– Đội chiếu dưới/đội yếu/đội dở (dt): underdog
– Underdog (n): đội chiếu dưới/đội yếu/đội dở
– Đội yếu nhất (dt): ultimate underdog
– Ultimate underdog (n): đội yếu nhất
– Đội đối thủ (dt): the opposition
– The opposition (n): đội đối thủ
– Đội được cho là sẽ thắng/đội mạnh (dt): the favourite
– The favourite (n): đội được cho là sẽ thắng/đội mạnh.
– The FA Cup has been won by the favourites.
– Đội cầu thủ hỗn tạp (dt) scratch team
– Scratch team (n): đội cầu thủ hỗn tạp
– Đội tuyển (dt): squad
– Squad (n): đội tuyển
– Đội tuyển quốc gia (dt): national squad
– National squad (n): đội tuyển quốc gia
– He hope that he’s picked for the national football squad.
– Đội thắng vòng đấu loại (dt): qualifier
– Qualifier (n): đội thắng vòng đấu loại
TRẬN …
– Trận mở đầu (dt): opener/opening game
– Opener/opening game (n): trận mở đầu
– They won the opener 4-2
– Russia smashes Saudi Arabia in World Cup opener.
– Trận đấu loại (dt): qualifier
– Qualifier (n): trận đấu loại
– A World Cup qualifier
– Trận lượt đi (dt): away match
– Away match (n): trận lượt đi
– We’ve lost away matches.
– Trận lượt về (dt): home match
– Home match (n): trận lượt về
– It’s a home match.
– Trận đấu giao hữu (dt): friendly (match)
– Friendly match (n) : trận giao hữu
– Trận tranh tài (dt): competitive match
– Competitive match (n): trận tranh tài
– Trận đấu loại trực tiếp/ trận đấu lại (sau một trận đấu hoà) (dt): play-off.
– Play-off (n): trận đấu loại trực tiếp/ trận đấu lại (sau một trận đấu hoà)
– They lost to Chicago in the play-offs.
– Trận đấu hòa (dt): draw game/ a draw
– Draw game/a draw (n): trận đấu hòa
– Trận thi đấu giữa các đối thủ trong cùng một vùng, một địa phương
(dt): Derby match/Derby
Derby match/Derby (n): Trận thi đấu giữa các đối thủ trong cùng một vùng, một địa phương
– Trận tứ kết: quarter-final
– Quarter-final: trận tứ kết
– Trận bán kết (dt): semi-final
– Semi-final: trận bán kết
– Trận chung kết (dt): final
– Final: trận chung kết
CHƠI …
GẶP …
ĐÁ …
GHI
– Chơi bóng đá (đt): play football/soccer.
– He plays football in his spare time.
– Chơi ở sân đối phương/khách (đt): be away/play away.
– Is our next match away?
– Chơi ở sân nhà (đt): be at home.
– Is our next match at home or away?
– Gặp/đá với (đt): be against/play against.
– In the next round, we were against Bristol City, a good team.
– Gặp (một ai/đội trong trò chơi/cuộc thi) (đt): versus.
– Yesterday in the semi-final, we saw Becker versus Lendl.
– Gặp (một ai/đội trong cuộc thi): vs (hay v trong tiếng Anh Anh).
– Today’s games include the Chicago Bulls v(s) the Boston Celtics.
– Đá với (đt): play against.
– Đá trên sân đối phương/sân khách (đt): play away. Tomorrow, they’re playing away.
– Đá (thêm) hiệp phụ (đt): go into overtime/extra time. The game went into overtime.
– Đá vô lưới sân nhà/ghi một bàn vào gôn nhà (đt): score an own goal.
– Đá đẹp (dt): fair play. The players will respect their opponents and the FIFA fair play code.
– Đá xấu, đá gấu (dt): foul play. He was sent off for foul play.
– Đá luân lưu (dt): a penalty shootout. Vietnam defeat Iraq by 5-3 in penalty shootout.
– Ghi một bàn thắng (đt): score/kick a goal. No goals were scored in the first half.
– Ghi ba bàn thắng trong một trận đấu (đt): score a hat trick. Ronaldo scores hat trick, Portugal draws 3-3 with Spain.
BÀN …
CÚ …
QUẢ …
– Bàn đốt lưới nhà (dt): an own goal
– Bàn thắng san bằng tỷ số (dt): an equalizer/leveller
– Bàn thắng đầu tiên (dt): an opener/opening goal
– Jones scored the opener.
– Cú đá về (dt): snapback
– Cú chuyền bóng( dt): pass
– Cú bóng gôn đá lên (dt): goal kick
– Cú sút vào gôn (dt): shot at goal
– Cú rê bóng (dt): dribble
– Cú dắt bóng qua đối phương (dt): break through
– Cú đá vôlê (dt): volley
– Cú ngả người móc bóng/cú ngả bàn đèn (dt): bicycle kick, overhead kick, scissors kick
– Cristiano Ronaldo hit the overhead kick from the height of the crossbar.
– Quả phạt góc (dt): corner kick
– Quả phạt đền (dt): penalty kick
– Quả phạt gián tiếp (dt): free kick
– Quả vôlê (dt): volley
NGƯỜI …
CỔ …
– Người hâm mộ (dt): fan
– He is a fan of yours.
– The football fans enjoyed the game
– Người hâm mộ bóng đá (dt): a devotee to football
– Người say mê bóng đá (dt): a football enthusiast
– Cổ động viên (dt): supporter
– The team’s supporters traveled a long way to see them play.
– Cổ động viên nhiệt tình (dt): devout supporter
– Cổ động viên của đội tuyển Anh/đội Milan/đội Manchester United (n): an England/Milan/Manchester United supporter
– I’m not really a Leeds United supporter, but I like to know what they are doing.
CẦU …
LỐI …
– Cầu thủ (dt): player
– Cầu thủ bóng đá (dt): footballer
– Cầu thủ xuất sắc trong năm (dt): footballer of the year
– Cầu thủ cừ khôi (dt): crack footballer
– Cầu thủ dự bị (dt): substitute/reservist
– Cầu thủ tấn công (dt): attacker
– Cầu thủ bị truất quyền thi đấu (dt): disqualified player
– Cầu thủ thuận cả hai chân (dt): double-footed player
– Cầu thủ làm bàn (dt): goal-getter/goal-scorer
– Cầu thủ bị kèm chặt (dt): marked player
– Cầu thủ không có người kèm (dt): unmarked player
LỐI …
– Lối chơi tấn công (dt): attacking play
– Lối chơi phòng thủ (dt): defensive play
– Lối chơi đẹp (dt): fair play
– Lối chơi tập thể (dt): team work
– Lối chơi thô bạo (dt): rough play
– Lối chơi nguy hiểm (dt): dangerous play
(còn tiếp)
Tài Liệu Tham Khảo
1. Chu Xuân Nguyên & Đoàn Minh (1993). Từ Điển Việt-Anh Theo Chủ Điểm. NXB Khoa học Xã hội.
2. Longman Language Activator. 1993. Longman
3. Longman Lexicon of Contemporary English. 1981. Longman
4. Thuật Ngữ – Hội Thoại Thể Thao Anh – Việt. Chủ biên: Tiến sĩ Nguyễn Sĩ Hà. Nxb Thể Dục Thể Thao.
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1257008944433582/
Comments
- Andy’s 2nd TedX Talk – Success! - 2019-08-02
- Andy’s incoming 2nd TedX Talk - 2019-08-02
- Thử đọc Tuyên Ngôn Độc Lập bằng Tiếng Anh – Vietnam’s Proclamation of Independence in English - 2019-05-19