ESP & MACHINE TRANSLATION (GOOGLE TRANSLATE)
Nguyễn Phước Vĩnh Cố & cộng sự
Computers will never replace translators, but translators who use computers will replace translators who don’t. -Timothy R. Hunt-
Here, we investigate the translation accuracy of 16 sentences with the terms, phrases in English for Specific Purposes (ESP).
Here, we chose 16 sentences with the terms, phrases commonly used in the field of commerce, law, and and translated them into Vietnamese using Google translate and also found some interesting results.
The reason why we chose the terms, phrases is that they may be ‘challenges’ for any Vietnamese translators when translating from English to Vietnamese and then back to English (or vice versa). we look forward to receiving your comments and any suggestions you may have on our study.
* We capitalize the terms, phrases in the sentences.
1. He was ACCUSED of cheating.
a. Anh ta bị buộc tội gian lận.
2. She has twice been CONVICTED of fraud.
b. Cô đã hai lần bị kết án gian lận.
3. He was accused of APPROPRIATING club fund.
c. Ông bị buộc tội chiếm đoạt quỹ câu lạc bộ.
4. The treasurer MISAPPROPRIATED the society’s funds.
d. Thủ quỹ đã chiếm đoạt các quỹ của xã hội.
5. Revenues were DOWN 8% ON THE SAME LAST YEAR.
d. Doanh thu giảm 8% so với cùng kỳ năm ngoái.
6. Sterling is DOWN over 1% VERSUS both the dollar and yen, and OFF by 0.9% in the case AGAINST the euro.
e. Đồng bảng Anh giảm hơn 1% so với cả đồng đô la và yên, và giảm 0,9% trong trường hợp so với đồng euro.
7. The yen has fallen/risen AGAINST the dollar.
f. Đồng yên đã giảm / tăng so với đồng đô la.
8. GALLOPING INFLATION pushed the economy into chaos.
g. Lạm phát phi mã đẩy nền kinh tế vào hỗn loạn.
9. This Contract (HEREINAFTER REFERRED TO AS the “Contract”) made by and between … h . Hợp đồng này (sau đây gọi là “Hợp đồng”) được thực hiện bởi và giữa…
10. IN WITNESS WHEREOF the Parties hereto have executed this Agreement the day and year first above written.
i. Để chứng kiến các bên, các Bên đã thực thi Thỏa thuận này ngày và năm đầu tiên trên văn bản.
11. The country is seeking to NATIONALIZE its railwways.
k. Đất nước đang tìm cách quốc hữu hóa đường sắt.
12. There was no attempt to DENATIONALIZE the giant state monopolies.
l. Không có nỗ lực nào để phủ nhận độc quyền nhà nước khổng lồ.
13. EARNINGS BEFORE INTEREST, TAXES, DEPRECIATION and AMORTIZATION (ABITDA) is expected to reach USD 2 million this year.
m. Thu nhập trước lãi, thuế, khấu hao và khấu hao (EBITDA) dự kiến đạt 2 triệu USD trong năm nay.
14. The patient has probably experienced a TRANSIENT ISCHEMIC ATTACK (TIA), which is a sign of progressive cerebral vascular disease
n. Bệnh nhân có thể đã trải qua một cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua (TIA), là dấu hiệu của bệnh mạch máu não tiến triển.
15. You may need a temporary PACEMAKER after a heart attack or heart surgery.
o. Bạn có thể cần một máy tạo nhịp tim tạm thời sau khi bị đau tim hoặc phẫu thuật tim.
16. An IMPLANTABLE CARDIOVERTER- DEFIBRILLATOR (ICD) or automated implantable cardioverter defibrillator (AICD) is a device implantable inside the body, able to perform cardioversion, defibrillation, and (in modern versions) pacing of the heart.
p. Một máy khử rung tim ( ICD ) hoặc máy khử rung tim cấy ghép tự động ( AICD ) là một thiết bị cấy ghép bên trong cơ thể, có thể thực hiện nhịp tim , khử rung tim , và (trong các phiên bản hiện đại) nhịp tim.
#Nguyenphuoc vinhco
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1324956997638776/
Comments
- Andy’s 2nd TedX Talk – Success! - 2019-08-02
- Andy’s incoming 2nd TedX Talk - 2019-08-02
- Thử đọc Tuyên Ngôn Độc Lập bằng Tiếng Anh – Vietnam’s Proclamation of Independence in English - 2019-05-19