THUẬTNGỮ Y HỌC & DỊCH THUẬT
MEDICAL TERMINOLOGY & TRANSLATION
Cái chìa khóa đầu tiên để mở ra cánh cửa của thế giới kỳ bí của ngôn ngữ y học vẫn là ‘kiến thức’ về tiếng La tinh và Hy lạp. Nếu một ai đó hỏi bạn nghĩa của thuật ngữ sau ‘HYSTERO-SALPINGO-OOPHORECTOMY’ là gì? thì để trả lời đúng tên gọi thuật ngữ đó yêu cầu trước hết vẫn là phải biết 3 ‘gốc từ’: 1. Hyster(o) 2. Salping(o) & 3. Oophor(o)
Xin xem những gốc từ liên quan đện Hệ tiết niệu:
Gốc từ Nghĩa Từ tương đương tiếng Việt
1. Salping(o): Uterine/Fallopian tube vòi tử cung, vòi trứng, vòi Fallope.
2. Oophor(o) [Gr]: Ovary buồng trứng
3. Ovari(o) [L]: Ovary buồng trứng
4. Metr(o) [L]: Womb tử cung
5. Hyster(o) [Gr]: Womb tử cung
6. Colp(o) [Gr]: Vagina âm đạo
7. Vagin(o) [L]: Vagina âm đạo
8. Vulv(o) : vulva âm hộ.
Kế đến, ta phải nắm được một số phương thức phẫu thuật thông thường. Sau đây là 3 hậu tố chỉ phương thức phẫu thuật thông thường mà ta thường nhầm lẫn:
3 hậu tố phẫu thuật dễ gây nhầm lẫn:
1. -Tomy: cắt, rạch, mở. Ví dụ, hystero.tomy (th/th mổ lấy thai)
2. -Ectomy: cắt bỏ, lấy đi. Ví dụ, hyster.ectomy (th/th cắt bỏ tử cung)
3. -Stomy: mở thông, dẫn lưu. Ví dụ, cysto.stomy (th/th mở thông bàng quang)
Từ thuật ngữ ‘hysterosalpingo-oophorectomy’ ta có thể ‘tách’ ra 3 thuật ngữ sau:
1. Hysterectomy: cắt bỏ tử cung
2. Salpingectomy: cắt bỏ ống dẫn trứng/cắt bỏ vòi Fallope
3. Oophorectomy: cắt bỏ buồng trứng
Trở lại thuật ngữ ‘hystero-salpingo-oophorectomy’ khi đọc một thuật ngữ y học đọc hậu tố trước (ectomy: thủ thuật cắt bỏ) đến các thành phần đứng trước ‘hyster(o)’: tử cung, ‘salping(o)’: vòi trứng, ‘oophor(o): buồng trứng & thế ta có thuật ngữ ‘thủ thuật cắt bỏ tử cung, vòi và buồng trứng” hay gọn hơn ‘thủ thuật cắt bỏ toàn bộ tử cung’
#Nguyenphuoc vinhco
https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1310745359059940/
Comments
- Andy’s 2nd TedX Talk – Success! - 2019-08-02
- Andy’s incoming 2nd TedX Talk - 2019-08-02
- Thử đọc Tuyên Ngôn Độc Lập bằng Tiếng Anh – Vietnam’s Proclamation of Independence in English - 2019-05-19