in

TÍNH TỪ ‘OUTSTANDING’: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

TÍNH TỪ ‘OUTSTANDING’: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG & THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

– OUTSTANDING: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Khi ta gặp tính từ này trong hầu hết các tình huống thường có nghĩa phổ thông chính đầu tiên là ‘xuất sắc’ như ‘an outstanding student’ (sinh viên xuất sắc), ‘outstanding performance’ (thành tích xuất sắc), nghĩa phổ thông thứ hai là ‘ở một vị trí dễ thấy, nổi bật’ như trong ví dụ: ‘The outstanding features of the landscape’.

Một vài ví dụ:

Derartu is an outstanding athlete and deserved to win.
…an area of outstanding natural beauty.
He was outstanding at tennis and golf.

– OUTSTANDING WORK: 1. công việc/học hành xuất sắc 2. công việc/vấn đề chưa xong/chưa giải quyết.

Khi ‘outstanding’ kết hợp với danh từ ‘work’ thì thì cụm từ này có 2 nghĩa như đề cập trên. Xin xem 2 ví dụ sau:

She has done some outstanding work (học hành xuất sắc) at school.
We need more time to catch up with outstanding work (công việc chưa xong).

– OUTSTANDING WORK (CÔNG VIỆC/HỌC HÀNH XUẤT SẮC) VÀ GOOGLE TRANSLATE (GT)

Khi chúng ta đưa 2 câu sau nhờ GT dịch thì nó cho một kết quả khá hài lòng.

Câu 1. He’s an outstanding student in every way được dịch bởi Google Translate là ‘Anh ấy là một sinh viên xuất sắc trong mọi cách’

Câu 2. She has done some outstanding work at school cũng được Google Translate dịch là ‘Cô ấy đã làm một số việc xuất sắc nhất ở trường.

– OUTSTANDING WORK (CÔNG VIỆC CHƯA XONG) VÀ GOOGLE TRANSLATE (GT)

Tuy nhiên, ở câu mà ‘outstanding’ + work có nghĩa là công việc ‘chưa giải quyết xong’ nhờ ‘Google translate’ lại cho kết quả không như mong muốn. Tại sao vậy? – Câu trả lời là GT vẫn có vấn đề khi gặp từ đa nghĩa như ‘outstanding’.
‘We need more time to catch up with outstanding work’ được GT dịch là ‘Chúng tôi cần thêm thời gian để bắt kịp công việc xuất sắc thay vì ‘công việc chưa làm xong’.

Và cả PROBLEMS STILL OUTSTANDING (VẤN ĐỀ CHƯA GIẢI QUYẾT) trong ‘There are a few problems still outstanding ‘

– OUTSTANDING: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Tuy nhiên khi ở ngữ cảnh chuyên ngành như thương mại/tài chính khi nó đi với các danh từ như ‘loan’ (số tiền vay), ‘debt’ (nợ) thì nó có nghĩa là ‘chưa trả/nợ’ (not yet paid).

Sau đây xin giới thiệu với các bạn một số danh từ ghép có từ ‘outstanding’ mà Peter Newmark cho rằng là ‘những thách thức cho người dịch văn bản khoa học xã hội như là thương mại: ‘outstanding shares’ (cổ phiếu nằm trong tay cổ đông), ‘outstanding invoice’ (hóa đơn chưa được chi trả) và một số ví dụ có từ ‘OUTSTANDING’ với nghĩa chuyên ngành tài chính:

Money that is outstanding has not yet been paid and is still owed to someone.
The total debt outstanding is $70 billion.
The company had 140.9 million shares outstanding in the latest quarter.
Money that is outstanding has not yet been paid and is still owed to someone.

#Nguyenphuoc Vinhco

https://www.facebook.com/groups/VieTESOL/permalink/1299335780200898/

Comments

comments

Andy Nova

What do you think?

0 points
Upvote Downvote

Written by Andy Nova

TedX Speaker Youtube
Global First Prize IELTS Teacher @ IATEFL United Kingdom 2018 awarded by IELTS.org, Cambridge University, British Council...
First-prize Winner of #InnovationForGood Award
MC, Scriptwriter, Director & Producer
Co-founder, Scriptwriter, Academic Advisor @ 8IELTS VTV7
SSEAYP - Ship for Southeast Asian and Japanese Youth Program 42's VPY
AAS Australia Awardee @ Monash University
IELTS Highscorer: 9S 9L 9R 8.5W

NGHĨA (MEANING) & HÌNH THỨC (FORM) TRONG DỊCH THUẬT (TRANSLATION)

TỰ HỌC TIẾNG ANH Y HỌC THEO NGUYÊN TẮC 1H5W